Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
15 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. KLAUS, MARSHALL H.
     Khả năng kỳ diệu của trẻ sơ sinh / Marshall H. Klau, Phyllis H. Klaus ; Ng.dịch: Nguyễn Hoàng Hải, Phương Ngọc .- H. : Y học , 2003 .- 144tr. : ảnh ; 19cm .- (Tủ sách bảo vệ sức khoẻ gia đình)
  Tóm tắt: Mô tả và ảnh chụp những khám phá liên quan đến trẻ sơ sinh: Nhận biết thế giới xung quanh, khả năng nhìn, nghe, sờ mó, nếm, ngửi, cử động và diễn cảm, cảm xúc..
/ 15000đ

  1. Sinh lí.  2. Trẻ sơ sinh.
   I. Klaus, Phyllis H..   II. Phương Ngọc.   III. Nguyễn Hoàng Hải.
   618.92 KH100N 2003
    ĐKCB: PM.007444 (Sẵn sàng)  
2. Giải đáp về sức khoẻ phụ nữ giai đoạn tiền mãn kinh / Chủ biên: Diệp Huệ Phương ; Người dịch: Hoàng Hương .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 286tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
  Tóm tắt: Giới thiệu quá trình sinh lí và những biến đổi về sức khoẻ, cơ thể của phụ nữ trong giai đoạn tiền mãn kinh và phương pháp giữ gìn sức khỏe, phòng ngừa bệnh tật
/ 14500đ

  1. |Phụ khoa|  2. |Sức khoẻ|  3. Sách thường thức|  4. Phụ nữ|
   I. Hoàng Hương.   II. Diệp Huệ Phương.
   618.172 T305M 2005
    ĐKCB: PM.007414 (Sẵn sàng)  
3. XIE GUO CAI
     Bệnh ung thư / Xie Guo Cai, Li Xiao Dong ; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 446tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
  Tóm tắt: Trình bày phương pháp điều trị những bệnh ung thư thường gặp. Giới thiệu các vị thuốc Đông y chủ trị ung thư thường dùng. Các phương thuốc kinh nghiệm chủ trị ung thư
/ 63000đ

  1. Y học.  2. Bệnh học.  3. Điều trị.  4. Ung thư.
   I. Li Xiao Dong.   II. Hà Sơn.
   616.994 B256U 2005
    ĐKCB: PM.007351 (Sẵn sàng)  
4. ZHONG MIÀO
     Bệnh phong thấp / Zhong Miào, Liu Zhen Cai ; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 500tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
  Tóm tắt: Trình bày cách điều trị các dạng phong thấp thường gặp. Các bài thuốc Đông y và kinh nghiệm điều trị bệnh phong thấp
/ 70000đ

  1. Y học.  2. Phong thấp.  3. Đông y.  4. Điều trị.
   I. Lue Zhen Cai.   II. Hà Sơn.
   616.7 B256P 2005
    ĐKCB: PM.007304 (Sẵn sàng)  
5. LIN CHOU
     Những bệnh về rối loạn các chức năng / Lin Chou ; Thuỳ Liên dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 568tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
  Tóm tắt: Trình hiểu sinh lí và giải phẫu cơ quan sinh dục nam và nữ. Chuẩn đoán và điều trị một số bệnh chức năng của cơ quan sinh dục nam và nữ theo Đông y. Giới thiệu một số vị thuốc và phương pháp điều trị bệnh yếu sinh lí
/ 77500đ

  1. Điều trị.  2. Đông y.  3. Chẩn đoán.  4. Rối loạn chức năng.  5. Tình dục.
   I. Thuỳ Liên.
   616.6 NH556B 2005
    ĐKCB: PM.007294 (Sẵn sàng)  
6. YE JIAN HONG
     Bệnh ngoài da / Ye Jian Hong ; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 425tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
  Tóm tắt: Sách hướng dẫn cách điều trị các bệnh về da thường gặp. Giới thiệu các loại thuốc đông y thường dùng trong điều trị các bệnh ngoài da và kinh nghiệm chữa các loại bệnh này
/ 61500đ

  1. Y học.  2. Bệnh học.  3. Bệnh da liễu.  4. Điều trị.  5. Đông y.
   I. Hà Sơn.
   616.5 B256N 2005
    ĐKCB: PM.007277 (Sẵn sàng)  
7. HUANG CHUN
     Bệnh tiểu đường / Huang Chun, Liu Zhen Cai ; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 456tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
  Tóm tắt: Trình bày nguồn gốc và chuẩn đoán bệnh tiểu đường. Phương pháp điều trị bệnh tiểu đường: bằng vận động, ăn uống, các loại thuốc... Các biến chứng của bệnh tiểu đường: bệnh tim, cao huyết áp, bệnh mắt..
/ 65000đ

  1. Y học.  2. Bệnh học.  3. Tiểu đường.  4. Biến chứng.  5. Điều trị.
   I. Liu Zhen Cai.   II. Hà Sơn.
   616.462 B256T 2005
    ĐKCB: PM.007259 (Sẵn sàng)  
8. HUANG BEI RONG
     Bệnh dạ dày / Huang Bei Rong ; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 501tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
  Tóm tắt: Trình bày giải phẫu học dạ dày và ruột. Các bệnh dạ dày và cách chữa trị. Các bài thuốc Đông y chủ trị các loại bệnh dạ dày
/ 70000đ

  1. Điều trị.  2. Bệnh dạ dày.  3. Y học.  4. Đông y.
   I. Hà Sơn.
   616.3 B256D 2005
    ĐKCB: PM.007232 (Sẵn sàng)  
9. ZHANG PEI ZAN
     Phòng và chữa bệnh tiêu hoá / Zhang Pei Zan, Chen Hui Zhen ; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 555tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
  Tóm tắt: Trình bày giải phẫu học về đường tiêu hoá. Các bệnh về đường tiêu hoá thường gặp. Các bài thuốc chữa bệnh đường tiêu hoá
/ 77000đ

  1. Y học.  2. Bệnh hệ tiêu hoá.  3. Điều trị.
   I. Hà Sơn.   II. Chen Hui Zhen.
   616.3 PH431V 2005
    ĐKCB: PM.007238 (Sẵn sàng)  
10. HOANG LY YAN
     Bệnh gan / Hoang Ly Yan; Thùy Liên dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 565tr. ; 21cm. .- (Tủ sách bảo vệ sức khỏe gia đình)
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về các loại bệnh gan: Viêm gan virus, bệnh xơ gan, ung thư gan nguyên phát, bệnh não có tính gan,... từ đó nâng cao ý thức phòng và chữa bệnh bảo vệ sức khoẻ của bản thân, gia đình và cộng đồng dựa trên việc điều trị bằng Đông y, Tây y hay Đông Tây y kết hợp
/ 79000đ

  1. Điều trị.  2. Bảo vệ sức khoẻ.  3. Chẩn đoán.  4. Bệnh lí.  5. Bệnh gan.  6. |Bảo vệ sức khỏe|  7. |Điều trị bệnh gan|  8. Chẩn đoán bệnh gan|
   616.3 B256G 2005
    ĐKCB: PM.007240 (Sẵn sàng)  
11. FENG YOU TAI
     Trị bệnh tim huyết quản / Feng You Tai ; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 461tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
  Tóm tắt: Tìm hiểu cơ chế, nguyên nhân gây bệnh, biểu hiện lâm sàng và biện pháp điều trị một số bệnh như: bệnh cao huyết áp, bệnh tim xơ vữa động mạch vành, nhồi máu cơ tim, nhịp tim thất thường, bệnh viêm cơ tim tính siêu virut, bệnh phong thấp,...
/ 65000đ

  1. Cao huyết áp.  2. Đông y.  3. Bệnh tim.  4. Chẩn đoán.  5. Điều trị.
   I. Hà Sơn.
   616.1 TR300B 2005
    ĐKCB: PM.007196 (Sẵn sàng)  
12. ZHONG MU SHENG
     Bệnh hô hấp / Zhong Mu Sheng ; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 435tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
  Tóm tắt: Trình bày giải phẫu hệ hô hấp. Nguyên nhân và cách điều trị các bệnh về đường hô hấp thường gặp. Những vị thuốc Đông y, các bài thuốc kinh nghiệm chủ trị bệnh đường hô hấp
/ 61500đ

  1. Y học.  2. Bệnh hệ hô hấp.  3. Đông y.  4. Bài thuốc.
   I. Hà Sơn.
   616.2 B256H 2005
    ĐKCB: PM.007199 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007198 (Sẵn sàng)  
13. LI XIAO DONG
     Phương pháp chữa bệnh thường gặp / Li Xiao Dong, Xia Guo Cai ; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 453tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
  Tóm tắt: Giới thiệu 487 bài thuốc đông y chủ trị các loại bệnh của phụ nữ, trẻ em, bệnh liên quan đến xương, ngũ quan, da..
/ 64000đ

  1. Y học.  2. Bệnh học.  3. Điều trị.  4. Đông y.
   I. Xia Guo Cai.   II. Hà Sơn.
   615.8 PH561P 2005
    ĐKCB: PM.007116 (Sẵn sàng)  
14. FENG YU TAI
     Bệnh cao huyết áp / Feng Yu Tai ; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 397tr. ; 21cm .- (Tủ sách bảo vệ sức khoẻ gia đình)
  Tóm tắt: Các phương pháp điều trị cao huyết áp gồm thuốc tây, đông y theo các bài thuốc vận động
/ 58000đ

  1. Huyết áp cao.  2. Bệnh.  3. Y học.  4. Điều trị.  5. Bài thuốc đông y.
   I. Hà Sơn.
   616.132 B256C 2005
    ĐKCB: PM.007219 (Sẵn sàng)